• TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
  • VIỆC LÀM
  • XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG
  • TIN TỨC
  • LIÊN HỆ
  • CUỘC SỐNG HỌC ĐƯỜNG

Trường dạy nghề Thanh Xuân

HỌC NGHỀ HÔM NAY - LẬP NGHIỆP NGÀY MAI

  • Ô TÔ
    • Bài viết sửa chữa Ô Tô
  • XE MÁY
    • Bài viết sửa chữa Xe Máy
  • ĐIỆN TỬ
  • ĐIỆN LẠNH
    • Bài viết sửa chữa Điện Lạnh
  • NỘI THẤT Ô TÔ
  • ĐIỆN DÂN DỤNG
  • HOẠT ĐỘNG HỌC VIÊN
Trang chủ » Bộ đội xuất ngũ » 52 ngành nghề dành cho Bộ đội xuất ngũ

52 ngành nghề dành cho Bộ đội xuất ngũ

04/12/2023 04/12/2023 Đức Duyên

Có trong tay chiếc thẻ học nghề, nhưng bạn chưa biết học nghề gì? Tham khảo ngay 52 ngành nghề dành cho Bộ đội xuất ngũ qua bài viết này của Dạy nghề Thanh Xuân nhé!

52 ngành nghề dành cho bộ đội xuất ngũ
52 ngành nghề dành cho bộ đội xuất ngũ

Thẻ học nghề quân đội là hình thức hỗ trợ toàn diện nhất. Nó mang lại nhiều quyền lợi cho các đồng chí quân nhân. Sau khi hoàn thành nghĩa vụ. Đây là cơ hội tốt nhất, thuận lợi nhất cho quân nhân xuất ngũ được học tập và có công việc ổn định, tạo dựng cuộc sống.

Danh sách 52 nghành nghề dành cho Bộ đội xuất ngũ

Theo thông tư 214/2011/TT-BQP từ Bộ Quốc phòng ban hành, bộ đội sau khi xuất ngũ có thẻ học nghề được học tất cả 52 nghề đào tạo trực thuộc các hệ sơ cấp nghề.

TT

Tên nghề đào tạo

Thời gian đào tạo

Trình độ

Kinh phí đào tạo

III

SƠ CẤP NGHỀ

1

Lái xe ôtô hạng B

03 tháng

Sơ cấp

8.025.000

2

Lái xe ôtô hạng C

06 tháng

Sơ cấp

9.822.000

3

Sửa chữa xe máy

09 tháng

Sơ cấp

7.971.000

4

Sửa chữa xe máy

06 tháng

Sơ cấp

6.188.000

5

Sửa chữa xe máy

03 tháng

Sơ cấp

4.312.000

6

Cắt gọt kim loại

09 tháng

Sơ cấp

8.337.000

7

Cắt gọt kim loại

03 tháng

Sơ cấp

5.337.000

8

Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

09 tháng

Sơ cấp

9.331.000

9

Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

06 tháng

Sơ cấp

6.142.500

10

Điện công nghiệp

09 tháng

Sơ cấp

7.660.000

11

Điện công nghiệp

06 tháng

Sơ cấp

6.177.000

12

Điện công nghiệp

03 tháng

Sơ cấp

4.027.000

13

Điện tử công nghiệp

09 tháng

Sơ cấp

8.506.500

14

Điện tử công nghiệp

06 tháng

Sơ cấp

6.334.000

15

Điện dân dụng

10 tháng

Sơ cấp

8.064.000

16

Điện dân dụng

06 tháng

Sơ cấp

6.177.000

17

Điện dân dụng

03 tháng

Sơ cấp

4.027.000

18

Thợ máy tàu biển

4.5 tháng

Sơ cấp

8.560.000

19

Thủy thủ tàu biển

4.5 tháng

Sơ cấp

7.650.000

20

Vận hành máy công trình

09 tháng

Sơ cấp

9.125.000

21

Vận hành máy công trình

06 tháng

Sơ cấp

6.314.000

22

Vận hành máy công trình

03 tháng

Sơ cấp

3.890.000

23

Vận hành máy thi công nền

09 tháng

Sơ cấp

9.334.000

24

Vận hành máy thi công nền

06 tháng

Sơ cấp

6.334.000

25

Vận hành cầu trục

09 tháng

Sơ cấp

9.749.000

26

Lái xe nâng chuyển

03 tháng

Sơ cấp

8.827.000

27

Công nghệ ôtô

09 tháng

Sơ cấp

7.992.000

28

Công nghệ ôtô

06 tháng

Sơ cấp

6.188.000

29

Sửa chữa hệ thống khung gầm ôtô

04 tháng

Sơ cấp

9.462.000

30

Sửa chữa điện – điện lạnh ôtô

04 tháng

Sơ cấp

9.775.000

31

Sửa chữa điện điều khiển ôtô

04 tháng

Sơ cấp

9.012.000

32

Sửa chữa cơ khí động cơ

04 tháng

Sơ cấp

9.939.000

33

Vận hành cầu trục

10 tháng

Sơ cấp

7.738.000

34

Hàn

09 tháng

Sơ cấp

7.680.000

35

Hàn

06 tháng

Sơ cấp

6.760.000

36

Hàn công nghệ cao (CNC)

03 tháng

Sơ cấp

8.533.000

37

May thời trang

06 tháng

Sơ cấp

6.459.000

38

Bảo trì máy may

03 tháng

Sơ cấp

3.998.000

39

Sửa chữa điện thoại di động

05 tháng

Sơ cấp

7.716.000

40

Sửa chữa động cơ điện và thiết bị gia dụng

03 tháng

Sơ cấp

7.162.000

41

Công nghệ thông tin

09 tháng

Sơ cấp

8.014.000

42

Công nghệ thông tin

06 tháng

Sơ cấp

6.172.000

43

Công nghệ thông tin

03 tháng

Sơ cấp

3.453.000

44

Lập trình máy tính

12 tháng

Sơ cấp

6.459.000

45

Sửa chữa lắp ráp máy tính

04 tháng

Sơ cấp

4.395.000

46

Quản trị mạng máy tính

04 tháng

Sơ cấp

4.242.000

47

Y tá điều dưỡng

12 tháng

Sơ cấp

8.910.000

48

Kỹ thuật dược

12 tháng

Sơ cấp

8.920.000

49

Kỹ thuật xây dựng

06 tháng

Sơ cấp

9.960.000

50

Vận hành máy xây dựng

06 tháng

Sơ cấp

9.960.000

51

Sửa chữa máy nông nghiệp

03 tháng

Sơ cấp

6.255.000

52

Điện nước

06 tháng

Sơ cấp

5.400.000

Quyền lợi thẻ học nghề mang lại cho bộ đội xuất ngũ

Đi bộ đội giúp các bạn nam trưởng thành hơn và sống có trách nhiệm hơn. Đặc biệt, sở hữu thẻ học nghề tức là bộ đội được hưởng một số lợi ích, đặc quyền riêng.

  • Có cơ hội học nghề cùng với học phí được nhà nước chi trả toàn bộ với tấm thẻ học nghề quân đội.
  • Dễ dàng tìm việc và được coi trọng hơn khi tìm kiếm công việc, xây dựng sự nghiệp tương lai.
  • Học tập và rèn luyện trong môi trường quân đội giúp bộ đội chững chạc, trưởng thành và hiểu chuyện hơn.
  • Cơ hội được rèn luyện sức khoẻ cả thể chất và tinh thần, sẵn sàng vượt qua mọi thử thách trong cuộc sống khi đi quân sự.
  • Đối với những công dân vừa bước qua 18 tuổi có thể lựa chọn đi quân sự để trở thành bộ đội, giảm thiểu gánh nặng và chi phí học tập cho ba mẹ, gia đình.
  • Bạn đang sở hữu 1 chiếc thẻ học nghề, muốn được tư vấn ngành nghề phù hợp với bản thân, hãy liên hệ với chúng tôi
  • Trung tâm hướng nghiệp dạy nghề Thanh Xuân
    • Địa chỉ số 83 Triều Khúc – Thanh Xuân – Hà Nội
    • Hotline: 0961.677.991 + zalo – Ms: Kỳ Duyên

Bài viết liên quan

Thẻ học nghề quân đội trị giá bao nhiêu?
Bộ Đội Xuất Ngũ – Nên Học Nghề Hay Xuất Khẩu Lao Động?
Bộ đội xuất ngũ 2025 nên học nghề gì để ổn định cuộc sống?

Chuyên mục: Bộ đội xuất ngũ

728x90-ads

Nói về Đức Duyên

Bài viết trước « Dạy nghề Thanh Xuân đồng hành cùng Mottainai 2023
Bài viết sau 2k6 chọn học đại học hay đi học nghề »

Footer

TRUYỀN THÔNG NÓI VỀ CHÚNG TÔI

RADIO THANH XUÂN

BÀI VIẾT MỚI

  • 2K7 NÊN HỌC GÌ SAU KHI TỐT NGHIỆP
  • Học sửa Xe Máy mất bao lâu? Lộ trình chi tiết cho người mới bắt đầu
  • Thẻ học nghề quân đội trị giá bao nhiêu?
  • Bộ Đội Xuất Ngũ – Nên Học Nghề Hay Xuất Khẩu Lao Động?
  • Bộ đội xuất ngũ 2025 nên học nghề gì để ổn định cuộc sống?

Bản quyền © 1991-2025 | Trường dạy nghề Thanh Xuân | Địa chỉ: 83 Triều Khúc - Thanh Xuân - Hà Nội | Hotline: 0961.677.991 - Ms Kỳ Duyên